Từ điển Thiều Chửu
吞 - thôn
① Nuốt, ăn không nhai cứ nuốt ngay xuống gọi là thôn. ||② Diệt mất. Ðánh lấy đất nước người ta thu làm đất nước mình gọi là tính thôn 并吞. Cũng viết là 併吞.

Từ điển Trần Văn Chánh
吞 - thôn
① Nuốt, nuốt trửng, ngốn: 狼吞虎咽 Ăn ngốn ngấu, ăn như hổ ngốn; 囫圇吞棗 Nuốt trửng quả táo. (Ngr) Tiếp thu một cách bừa bãi; ② Xâm lấn, thôn tính, diệt mất: 吞滅 Thôn tính tiêu diệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
吞 - thôn
Cho vào miệng mà nuốt — Chiếm lấy.


吞併 - thôn tính || 蛇吞象 - xà thôn tượng || 侵吞 - xâm thôn ||